Sách giáo khoa lớp 10 mới được biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới, phù hợp với sự phát triển của khoa học và xã hội. Từ đó đem lại nhiều giá trị tích cực giúp các em học sinh hoàn thiện bản thân về phẩm chất lẫn năng lực.
Không chỉ đa dạng về nội dung và hình thức, sách giáo khoa còn cung cấp lượng lớn bài tập thực hành giúp học sinh dễ dàng liên hệ kiến thức với cuộc sống. Ngoài ra, các em có thể nắm bắt được nhiều khía cạnh của vấn đề, tự do và sáng tạo khi giải quyết tình huống.
Sách giáo khoa mới sử dụng nhiều phương pháp đánh giá khác nhau thông qua các hoạt động và dự án, đảm bảo tôn trọng tính khác biệt ở mỗi học sinh.
1. Toán 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b., ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494288 Chỉ số phân loại: 510.712 10PXC.T1 2022 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00015, GK.00002, |
3. NGUYỄN VĂN NINH Lịch sử 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình....- Hà Nội: ĐH Sư Phạm, 2022.- 135 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 959.700712 10NVN.LS 2022 Số ĐKCB: GK.00019, GK.00020, |
4. Địa lí 10/ Nguyễn Kim Hồng (tổng ch.b.), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 152 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320049 Chỉ số phân loại: 910.712 10LTXL.DL 2022 Số ĐKCB: GK.00027, GK.00028, GK.00029, |
5. Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Tất Thắng(tổng ch.b.), Trần Thị Minh Hằng (ch.b.), Vũ Thanh Hải....- H.: Giáo dục, 2022.- 131tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043375923 Chỉ số phân loại: 630.712 10BTHY.CN 2022 Số ĐKCB: GK.00030, GK.00581, GK.00580, GK.00579, GK.00578, GK.00577, GK.00576, GK.00575, GK.00574, |
6. Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b.); Nguyễn Thế Công (ch.b.); Nguyễn Trọng Doanh....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2022.- 115 tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043372335 Chỉ số phân loại: 620 10NTD.CN 2022 Số ĐKCB: GK.00031, GK.00032, |
7. Sinh học 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b.); Đinh Quang Báo (ch.b.); Lê Thị Phương Hoa....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 147 tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045494332 Chỉ số phân loại: 570.712 10MST.SH 2022 Số ĐKCB: GK.00033, GK.00034, GK.00035, |
8. Tiếng Anh 10: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.); Hoàng Thị Xuân Hoa (ch.b.); Chu Quang Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 131 tr.: minh họa; 28 cm.- (Global success) ISBN: 9786040324283 Chỉ số phân loại: 428.00712 10HTHH.TA 2022 Số ĐKCB: GK.00036, GK.00037, GK.00038, GK.00039, GK.00040, |
9. Giáo dục thể chất 10 - Cầu lông/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Ngô Việt Hoàn (ch.b.), Nguyễn Hữu Bính....- H.: Giáo dục, 2022.- 75 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310859 Chỉ số phân loại: 796.3450712 10MTN.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00041, GK.00042, GK.00043, GK.00044, GK.00083, |
10. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10/ Nghiêm Viết Hải (tổng ch.b.), Đoàn Chí Kiên (ch.b.), Ngô Gia Bắc....- H.: Giáo dục, 2022.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040326621 Chỉ số phân loại: 355.00712 10DCK.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00051, GK.00052, GK.00053, GK.00054, GK.00055, GK.00056, GK.00057, GK.00058, GK.00059, |
11. Chuyên đề học tập Vật lí 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Văn Khánh (tổng ch.b.), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494448 Chỉ số phân loại: 530.0712 10DTHQ.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00060, GK.00685, GK.00684, |
12. Chuyên đề học tập Hoá học 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Ch.b.: Trần Thành Huế (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) Phụ lục: tr. 68-69 ISBN: 9786045494455 Chỉ số phân loại: 546.0712 10TTH.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00062, GK.00072, GK.00073, GK.00074, GK.00075, GK.00076, GK.00688, GK.00687, GK.00686, |
13. Chuyên đề học tập Sinh học 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b.), Đinh Quang Báo (ch.b.), Phan Duệ Thanh....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 91 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494462 Chỉ số phân loại: 570.712 10TTT.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00063, GK.00064, GK.00065, |
14. Chuyên đề học tập Địa lí 10/ Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (ch.b.), Hoàng Thị Kiều Oanh....- Bản in thử.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 32 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320056 Chỉ số phân loại: 910.712 10LTHQ.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00067, GK.00066, GK.00694, GK.00693, GK.00692, GK.00691, GK.00690, GK.00689, |
15. Chuyên đề học tập Lịch sử 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494479 Chỉ số phân loại: 959.700712 10NTTB.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00068, |
16. Chuyên đề học tập ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng tổng chủ biên); Vũ Thanh (chủ biên); Bùi Minh Đức....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2022.- 79 tr.: tranh màu; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372304 Chỉ số phân loại: 807.12 10PTTH.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00069, GK.00070, GK.00071, |
17. Chuyên đề học tập Hoá học 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Ch.b.: Trần Thành Huế (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) Phụ lục: tr. 68-69 ISBN: 9786045494455 Chỉ số phân loại: 546.0712 10TTH.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00062, GK.00072, GK.00073, GK.00074, GK.00075, GK.00076, GK.00688, GK.00687, GK.00686, |
18. Chuyên đề học tập Toán 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.),Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh họa; 26.5 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043733778 Chỉ số phân loại: 510.712 10DDT.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00077, GK.00078, GK.00079, GK.00080, GK.00682, GK.00681, GK.00680, GK.00679, |
19. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 10 - Bóng đá/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.),Hà Đắc Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 26.5cm. ISBN: 9786040310866 Chỉ số phân loại: 796.3340712 10NDQ.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00081, GK.00082, |
20. Giáo dục thể chất 10 - Cầu lông/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Ngô Việt Hoàn (ch.b.), Nguyễn Hữu Bính....- H.: Giáo dục, 2022.- 75 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310859 Chỉ số phân loại: 796.3450712 10MTN.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00041, GK.00042, GK.00043, GK.00044, GK.00083, |
Trên đây là danh mục sách giáo khoa 10 mới, chúc các bạn đọc tìm được tài liệu phù hợp với mình.